Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện

Rate this post

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Những thuật ngữ chuyên ngành tổ chức sự kiện ở Việt Nam được sử dụng như thế nào? Nhằm giúp các thành viên mới bắt đầu tìm hiểu về ngành tổ chức sự kiện Luxtour sẽ chia sẻ về thông tin các thuật ngữ sự kiện thông qua bài viết dưới đây.

Xem ngay: Tổ chức sự kiện

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?

Tổ chức sự kiện được dịch sang tiếng anh có nghĩa là event management. 

Sự kiện là các hoạt động xã hội trong lĩnh vực thương mại, kinh doanh, giải trí thể thao, hội nghị, giao tiếp xã hội, các trò chơi cộng đồng và các hoạt động khác liên quan đến lễ hội, văn hóa và phong tục – tập quán,… nhằm mục đích giúp thương hiệu “giao tiếp” với những khách hàng mục tiêu một cách chuẩn xác và ấn tượng nhất. Sự kiện không giới hạn về phạm vi không gian, thời gian cũng như lĩnh vực hoạt động.

Tổ chức sự kiện hay quản lý sự kiện ta có thể hiểu là việc tổ chức thực hiện các phần việc cho một chương trình, sự kiện diễn ra, từ khi nó bắt đầu hình thành trong ý tưởng cho đến khi nó kết thúc. Bắt đầu bằng việc lên ý tưởng, kịch bản, thiết kế, thi công và tổ chức. 

Tư vấn chương trình sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0372.667.666

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 13

Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện

1. Sale Event – Nhân viên kinh doanh

Sale event là người tư vấn cho khách hàng những hạng mục sản phẩm trong tổ chức sự kiện. Công việc này đòi hỏi người làm phải thật sự khéo léo, biết cách giao tiếp để có thể thuyết phục được khách hàng sử dụng dịch vụ của mìn. Đặc biệt sale phải hiểu rõ về sản phẩm cũng như trau dồi vốn kiến thức của mình để có thể hoàn thành công việc hiệu quả. Ngoài ra mối quan hệ và kinh nghiệm cá nhân cũng là yếu tố để sale sự kiện có thể hoàn thành tốt công việc của mình.    

Phần thu nhập của nhân viên sale trong du lịch sẽ phụ thuộc rất nhiều vào hiệu quả làm việc của người đó. Dựa trên mức lương cứng và tỉ lệ chốt sale của người đó mà sẽ có mức thu nhập theo phần trăm tương ứng. 

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 1

2. Graphic Design – Thiết kế 2D, 3D

Thiết kế 2D: Chịu trách nhiệm sáng tạo, thiết kế xây dựng nên backdrop, thư mời điện tử, photobooth, quà tặng, card, portfolio, hồ sơ năng lực hỗ trợ đấu thầu sự kiện, banner, standee… hỗ trợ cho tổ chức sự kiện. 

Thiết kế 3D: Xây dựng hình sân khấu 3D, Người thiết kế đồ họa 3D, đóng vai trò quyết định trong việc chốt sale, nhận dự án.

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 2

3. Event Helper – Nhân sự hỗ trợ

Người đảm nhiệm vị trí này sẽ có nhiệm vụ hỗ trợ MC, setup chương trình, trang trí phòng tiệc, bê đồ,….

Tư vấn chương trình sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0372.667.666

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 3

4. Content/ copywriter

Người làm content sẽ chịu trách nhiệm về nội dung của event. Đồng thời, họ cũng sẽ là người lên ý tưởng và nội dung cho phần truyền thông cho sự kiện.

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 4
5. Event coordinator – Điều phối sự kiện

Event coordinator là người đứng đầu trong bộ máy nhân sự của ekip. Họ có quyền cao nhất và quản lý toàn bộ nhân viên bên dưới. Điều phối sự kiện đóng vai trò điều phối chi tiết các công việc để đảm bảo chương trình theo sát kế hoạch và diễn ra một cách suôn sẻ. Người điều phối sự kiện phải có khả năng truyền đạt thông tin tốt, chú ý tới các chi tiết, sắp xếp và tổ chức công việc hợp lý.

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 5

6. Event planner – Lên kế hoạch tổ chức sự kiện

Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện là người đóng vai trò sống còn cho một sự kiện. Các công việc họ đảm nhiệm là vô cùng nhiều: catering, logistic, lựa chọn địa điểm, làm việc với các bộ phận khác để đảm bảo chương trình diễn ra hiệu quả. Những người Event planner phải có các kỹ năng nói, viết, thương lượng đàm phán và luôn giữ được bình tĩnh với môi trường áp lực cao.tổ chức sự kiện tiếng anh là gì.

7. Event Manager – Quản lý sự kiện

Event Manager phối hợp cùng Event coordinator để đảm bảo sự kiện diễn ra êm đẹp nhất. Công việc và vai trò của quản lý sự kiện khá linh hoạt, nếu nhân viên tổ chức sự kiện có vấn đề gì phát sinh cũng có thể trao đổi với họ. Người quản lý sự kiện cần biết lắng nghe, hướng dẫn và giúp đỡ nhân viên để họ hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình trong sự kiện đó.

Tư vấn chương trình sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0372.667.666

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 6

8. Artistic director – Chỉ đạo nghệ thuật

Artistic director là người quản lý trực tiếp giám đốc sáng tạo và các thiết kế của sự kiện. Người chỉ đạo nghệ thuật cũng cần phối hợp với đơn vị truyền thông và bộ phận marketing để tìm kiếm các cơ hội, nguồn tài trợ cho chương trình.tổ chức sự kiện tiếng anh là gì.

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 7

9. Director – Đạo diễn

Director thuộc quyền quản lý của Artistic director và có trách nhiệm giám sát nghệ thuật chung của sự kiện. Đạo diễn sẽ làm việc với bộ phận thiết kế và ban quản lý sản xuất để đảm bảo các ý tưởng, kịch bản được thực hiện đồng nhất xuyên suốt sự kiện

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 8

10. Marketing/Publicity Manager – Quản lý Marketing/Quảng bá sự kiện

Đây là những người phụ trách quảng bá và nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp, đơn vị tổ chức. Họ làm việc với các cơ quan quản lý hình ảnh, cơ quan báo chí trong các hoạt động chụp hình, quay phim tư liệu cho sự kiện. Họ sản xuất poster, tờ rơi, các ấn phẩm quảng cáo và phân phát chúng. Đồng thời họ cũng kết hợp với bộ phận điều phối sự kiện và chỉ đạo nghệ thuật tham gia quá trình kêu gọi các khoản tài trợ cho chương trình.

Tư vấn chương trình sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0372.667.666

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 9

Phân loại sự kiện

Các loại sự kiện Các hình thức của Event ngày càng trở nên đa dạng. Một vài loại hình Event mà ta có thể dễ dàng thấy như:  

1. PR Event

–    Các hoạt động thông cáo báo chí (Press release), 

–    Hội nghị khách hàng, –    Lễ khai trương… 

2. Activation Event

–    Event tung sản phẩm (Product Launch Event),

–    Trình diễn (Event show),

–    Event tại điểm bán (Game activities, Shopper Event)…; 

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 10

3. Public Event

–    Những hoạt động, sự kiện liên quan tới cộng đồng. Ví dụ như trao học bổng cho các em học sinh ở Hà Giang 

–    Sự kiện của vùng miền hay quốc gia. Ví dụ: tiệc đình làng  

4. Contest  

–    Các cuộc thi. Ví dụ: cuộc thi vẽ tranh tại trường tiểu học Chu Văn An… *Entertainment events (Sự kiện giải trí)

 –    Chương trình ca nhạc (music show), 

–    Gameshow, 

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 11

5. Festive events 

–    Event trong các chương trình hội chợ, 

–    Triển lãm, 

–    Festival, 

6. Trade Marketing 

–    Các hoạt động Marketing thương mại, 

–    Hoạt động ra mắt sản phẩm mới, 

–    Lễ ký kết hợp đồng…

Tư vấn chương trình sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0372.667.666

Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Thuật ngữ trong tổ chức sự kiện 12

 

Sau bài giới thiệu về các thuật ngữ của tổ chức sự kiện hi vọng các bạn đọc sẽ hiểu hơn về ngành event management. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ qua hotline để được tư vấn và hỗ trợ. 

Thông tin liên hệ:

Hotline: 0372.667.666

Email: info@luxtour.com.vn 

Website: https://luxtour.com.vn 

Địa chỉ: 203 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Banner Tour Team building

Gọi ngay để được tư vấn

Hoặc gửi yêu cầu tư vấn

    Luxtour sẽ liên hệ với bạn

    Đăng ký tư vấn

      Tư vấn ngay 0372.667.666