Lời chúc chuyến bay an toàn là những lời chúc mọi người chúc nhau những câu chúc bình an, suôn sẻ khi người thân quen của họ di chuyển bằng máy bay. Cầu chúc cho bạn một chuyến bay thuận lợi, không gặp khó khăn trong quá trình di chuyển. Dưới đây, LuxTour sẽ giới thiệu cho bạn các lời chúc chuyến bay an toàn dành cho người thân bạn bè không chỉ bằng tiếng Việt mà còn cả tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Trung. Mong rằng các chia sẻ dưới đây sẽ khiến cho bạn hài lòng!
Mục lục
Lời chúc chuyến bay an toàn bằng tiếng Việt
Lời chúc chuyến bay an toàn cho bố mẹ
1. Con chúc bố mẹ có chuyến bay vui vẻ, suôn sẻ và có những chuyến du lịch hạnh phúc. Con yêu bố mẹ!
2. Con chúc bố mẹ có chuyến bay thượng lộ bình an và có những trải nghiệm trên không thú vị. Con chúc mọi điều tốt đẹp đến với bố mẹ. Con yêu bố mẹ!
3. Mong rằng sau chuyến đi bố mẹ sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời và có những trải nghiệm đáng nhớ. Yêu bố mẹ của con rất nhiều!
4. Con vui vì bố mẹ sắp có một hành trình mới. Hãy để những chuyến bay nhẹ nhàng mang lại cảm giác thư thái cho bố mẹ. Lời cuối con chúc bố mẹ có chuyến bay thượng lộ bình an và có những trải nghiệm đáng nhớ.
5. Con mong rằng chuyến bay này sẽ mang lại cho bố mẹ những giây phút khó quên và những trải nghiệm đáng nhớ trên chuyến bay này. Bố mẹ hãy thoải mái trải nghiệm những điều tuyệt vời này và cả chuyến du lịch nữa. Con yêu bố mẹ nhiều!
Lời chúc chuyến bay an toàn cho con cái
6. Chúc con có chuyến bay an toàn, thuận lợi, có những bài học cho riêng mình và những trải nghiệm đáng nhớ nhé. Đến nơi đừng quên gọi điện cho bố mẹ báo bình an. Yêu con nhiều!
7. Mỗi lần bay là những trải nghiệm đáng nhớ khác nhau. Chúc con chuyến bay sắp tới suôn sẻ, bình an. Hãy luôn nhớ rằng bố mẹ luôn ở nhà đợi con trở về. Yêu con!
8. Hãy để chuyến bay mang theo những ước mơ, hoài bão của con bay cao bay xa hơn nhé. Chúc con có chuyến bay thượng lộ bình an và điểm đến của con sẽ là nơi mở ra những ước mơ hoài bão của con nhé!
9. Chúc mừng con đã sắp trang bị thành công cho mình đôi cánh, từ đây sẽ giúp con bay cao bay xa hơn với những ước mơ dự định sắp tới của con. Chúc con thượng lộ bình an, bố mẹ sẽ luôn đồng hành chia sẻ với con.
10. Trong anh sáng của bình minh hoặc ánh hoàng hôn ấm áp, mong rằng con sẽ nhìn thấy vẻ đẹp tuyệt vời của thế giới từ trên cao. Chúc con có một chuyến bay an lành!
Lời chúc chuyến bay an toàn cho bạn bè
11. Mỗi chuyến bay là một cuộc hành trình mới mở ra. Chúc bạn có chuyến bay thuận lợi bình an và có một hành trình đẹp nhé!
12. Chúc bạn có chuyến bay vui vẻ, thượng lộ bình an và có cho bản thân thật nhiều trải nghiệm đáng nhớ được lưu lại nhé!
13. Một hành trình cũ khép lại, hành trình mới mở ra dành cho bạn. Chúc bạn thật nhiều sức khỏe và có chuyến bay thuận lợi nhé! Mình luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn vượt mọi khó khăn.
14. Hãy cho bản thân bạn được thư giãn và tận hưởng sau thời gian cố gắng. Chúc bạn có chuyến bay an toàn, vui vẻ và lưu giữ lại được nhiều kỉ niệm đẹp trên hành trình này nhé!
15. Mình mong bạn có chuyến bay suôn sẻ, thuận lợi và tràn trề năng lượng quay trở lại sau chuyến đi này nhé!
Lời chúc chuyến bay an toàn cho vợ/chồng
16. Chúc người phụ nữ của anh có chuyến bay an toàn và có thật nhiều kỉ niệm qua hành trình này nhé. Hãy gọi cho anh khi em đến nơi an toàn.
17. Sau khoảng thời gian làm việc mệt mỏi thì đây là lúc em nên thư giãn nghỉ ngơi. Anh mong chuyến bay này sẽ giúp em được thoải mái và tràn đầy năng lượng nhé! Anh sẽ luôn ở đây đợi e về!
18. Chúc người đàn ông của e có chuyến bay thuận lợi nhé. Tuy không thể đồng hành cùng anh trên chuyến đi này nhưng em sẽ luôn đợi anh quay về.
19. Gửi đến chồng của em lời chúc chuyến bay suôn sẻ, thuận lợi và may mắn nhé. Hãy liên lạc với em khi chuyến bay hạ cánh an toàn nhé!
20. Dành tặng chồng yêu của em những lời chúc yêu thương nhất khi chuyến bay cất cánh nhé! Chúc anh có chuyến bay an toàn, vui vẻ và có những trải nghiệm thú vị nhất nhé.
Lời chúc chuyến bay an toàn cho người yêu
21. Em yêu à! Chúc e có chuyến bay thuận lợi cùng trải nghiệm bay đáng nhớ nhé. Và hãy nhớ rằng anh sẽ luôn ở đây chờ e quay lại. Yêu em nhiều!
22. Chúc chuyến bay của em bình an và tràn ngập tiếng cười. Hãy lưu lại thật nhiều khoảnh khắc đáng nhớ từ chuyến bay và chuyến du lịch e nhé!
23. Dù không đồng hành cùng em trên chuyến bay sắp tới. Anh chúc em có chuyến bay an toàn, thượng lộ bình an và những điều tốt đẹp sẽ luôn ở cạnh em nhé!
24. Hãy tận hưởng những khoảnh khắc tươi đẹp cùng chuyến bay đáng nhớ. Anh sẽ luôn ở đây đợi em quay về. Yêu em!
25. Tuy không đồng hành cùng em nhưng tâm trí và trái tim anh luôn đồng hành cùng em trên chuyến bay tới. Gửi đến em những lời chúc tốt đẹp nhất và có hành trình bay tuyệt vời nhé!
Lời chúc chuyến bay an toàn bằng tiếng Anh
26. Wishing parents a smooth flight, no problems and enjoy comfortable moments on the plane.
Tạm dịch: Chúc bố mẹ có một chuyến bay suôn sẻ, không gặp vấn đề gì và tận hưởng những phút giây thoải mái trên máy bay.
27. I wish my parents a very lucky and safe flight. Wishing you will have many unforgettable memories.
Tạm dịch: Chúc bố mẹ có chuyến bay thật may mắn và an toàn. Chúc bố mẹ sẽ có nhiều kỷ niệm khó quên.
28. Wishing parents a safe and smooth flight! Always stay healthy and enjoy every moment. Love parents!
Tạm dịch: Chúc bố mẹ có chuyến bay an toàn và suôn sẻ! Hãy luôn khỏe mạnh và tận hưởng từng khoảnh khắc. Yêu bố mẹ!
29. Send your daughter wishes for a safe, smooth and peaceful flight. Please call your parents when you arrive safely. Parents are always here to support and love their children.
Tạm dịch: Gửi đến con gái lời chúc có một chuyến bay an toàn, suôn sẻ và bình yên. Hãy gọi cho bố mẹ bạn khi bạn đến nơi an toàn. Cha mẹ luôn ở đây để hỗ trợ và yêu thương con cái của họ.
30. Hope your baby will have a safe flight and have fun with the experiences they have.
Tạm dịch: Mong bé con của ba mẹ sẽ có một chuyến bay an toàn và thật vui vẻ với những trải nghiệm có được.
31. Wishing my beloved child a smooth flight, full of joy and happiness.
Tạm dịch: Chúc con yêu của ba có một chuyến bay thuận lợi, đầy niềm vui và hạnh phúc.
32. Wishing my dear friends a safe and wonderful flight like the dreams we discussed. See the world from above and bring back the most exciting new experiences!
Tạm dịch: Chúc bạn bè thân yêu của tôi có một chuyến bay an toàn và tuyệt vời như chính những ước mơ mà chúng ta đã từng thảo luận. Ngắm nhìn thế giới từ trên cao và mang về những trải nghiệm mới thú vị nhất!
33. A new flight is waiting for you! Wishing you a safe and enjoyable journey.
Tạm dịch: Một chuyến bay mới đang chờ đón bạn! Chúc bạn có một hành trình an toàn và thú vị.
34. Wishing you a smooth, safe flight and happy travels.
Tạm dịch: Chúc bạn có chuyến bay thuận lợi bình an cùng những chuyến du lịch vui vẻ hạnh phúc.
35. Have a pleasant flight, my darling husband. Can’t wait to hear all about your adventures.
Tạm dịch: Chúc anh có một chuyến bay vui vẻ, chồng yêu dấu của em. Nóng lòng muốn nghe tất cả về cuộc phiêu lưu của bạn.
36. Distance is nothing if our hearts are always towards each other, right my girl. Wishing you a safe, smooth flight and lots of luck. Remember I always love and wait for you.
Tạm dịch: Khoảng cách chẳng là gì nếu trái tim chúng ta luôn hướng về nhau, phải không em. Chúc em có chuyến bay an toàn, suôn sẻ và gặp nhiều may mắn. Hãy nhớ rằng anh luôn yêu và chờ đợi em.
37. Give your beloved husband warm wishes before taking off. Wishing you a safe flight and comfortable space to enjoy. Always be safe!
Tạm dịch: Tặng chồng yêu những lời chúc ấm áp trước khi cất cánh. Chúc bạn có một chuyến bay an toàn và có không gian thoải mái để tận hưởng. Luôn bình an anh nhé!
38. I may not be with you on this journey, but my love and prayers are always with you. Safe travels!
Tạm dịch: Anh có thể không ở bên em trong cuộc hành trình này, nhưng tình yêu và những lời cầu nguyện của anh luôn ở bên em. Chuyến đi an toàn nhé!
39. On the wings of your dreams, I hope you will find happiness and safety in this new adventure. Don’t forget that, just like how we are always together, warmth and safety will also follow you along the way.
Tạm dịch: Trên đôi cánh của ước mơ, anh hy vọng em sẽ tìm thấy niềm hạnh phúc và an toàn trong chuyến phiêu lưu mới này. Đừng quên rằng, giống như cách chúng ta luôn bên nhau, sự ấm áp và an toàn cũng sẽ theo em suốt chặng đường.
Lời chúc chuyến bay an toàn bằng tiếng Nhật
40. 愛する両親がこのフライトで安全な旅と素晴らしい経験ができることを祈っています。
Phiên âm: Aisuru ryōshin ga kono furaito de anzen’na tabi to subarashī keiken ga dekiru koto o inotte imasu.
Tạm dịch: Chúc bố mẹ yêu của con lên đường thượng lộ bình an và có những trải nghiệm tuyệt vời trên chuyến bay này.
41. このフライトがご両親にたくさんの素晴らしい経験と幸せで楽しい旅をもたらすことを願っています。
Phiên âm: Kono furaito ga goryōshin ni takusan no subarashī keiken to shiawasede tanoshī tabi o motarasu koto o negatte imasu.
Tạm dịch: Con mong rằng chuyến bay này sẽ mang lại cho bố mẹ nhiều trải nghiệm tuyệt vời và có những chuyến du lịch hạnh phúc, vui vẻ.
42. 両親はこれから新たな旅立ちをするので、とてもうれしいです。 穏やかな飛行で保護者にリラックスをもたらしましょう。 最後に、両親の安全な飛行と思い出に残る経験を祈っています。
Phiên âm: Ryōshin wa korekara aratana tabidachi o surunode, totemo ureshīdesu. Odayakana hikō de hogo-sha ni rirakkusu o motarashimashou. Saigo ni, ryōshin no anzen’na hikō to omoide ni nokoru keiken o inotte imasu.
Tạm dịch: Con vui vì bố mẹ sắp có một hành trình mới. Hãy để những chuyến bay nhẹ nhàng mang lại cảm giác thư thái cho bố mẹ. Cuối cùng con chúc bố mẹ có chuyến bay thượng lộ bình an và có những trải nghiệm đáng nhớ.
43. 親は、子供たちが自分で選んだ道を安全に、そして成功に導くことを願っています。 親はいつも子供のそばにいます。 愛している!
Phiên âm: Oya wa, kodomo-tachi ga jibun de eranda michi o anzen ni, soshite seikō ni michibiku koto o negatte imasu. Oya wa itsumo kodomo no soba ni imasu. Itoshite iru!
Tạm dịch: Bố mẹ chúc con thượng lộ bình an, thành công với những gì mình đã chọn. Bố mẹ luôn sát cánh bên cạnh con. Yêu con!
44. 私の子は、空の白い雲の中で、あなたが人生に新しい光線を見つけることを願っています。 子供の頃の夢のような、新しくて特別な発見体験を願っています。
Phiên âm: Watashi no ko wa, sora no shiroi kumo no naka de, anata ga jinsei ni atarashī kōsen o mitsukeru koto o negatte imasu. Kodomo no koro no yume no yōna, atarashikute tokubetsuna hakken taiken o negatte imasu.
Tạm dịch: Con của mẹ, hy vọng trong những đám mây trắng bồng bềnh của bầu trời, mong rằng con sẽ tìm thấy những tia sáng mới trong cuộc sống. Chúc con có những trải nghiệm khám phá mới và đặc biệt, như những ước mơ trẻ thơ của mình.
45. 親愛なるお子さん、新しい旅路が無事であることを願っています。 安全、スムーズ、そして幸運なフライトをお祈りします。 無事に到着しましたらご連絡ください。 あなたをとても愛しています!
Phiên âm: Shin’ainaru okosan, atarashī tabiji ga bujidearu koto o negatte imasu. Anzen, sumūzu, soshite kōun’na furaito o oinori shimasu. Buji ni tōchaku shimashitara go renraku kudasai. Anata o totemo aishiteimasu!
Tạm dịch: Con yêu, bố mẹ chỉ mong con bình an trên chặng đường mới. Chúc con có chuyến bay an toàn, thuận lợi và đầy may mắn. Hãy liên lạc khi con đến nơi an toàn. Yêu con nhiều!
46. 安全な旅をお祈りしています。穏やかな空の旅を楽しんでください
Phiên âm: Anzen’na tabi o oinori shite imasu. Odayakana soranotabi o tanoshinde kudasai
Tạm dịch: Chúc các bạn có những chuyến đi an toàn. Tận hưởng chuyến bay yên bình.
47. 未来への冒険の一章として、安全で心地よいフライトをお祈りしています。
Phiên âm: Mirai e no bōken no ichi-shō to shite, anzende kokochiyoi furaito o oinori shite imasu.
Tạm dịch: Khi bạn bắt đầu chuyến phiêu lưu tới tương lai, chúng tôi chúc bạn có một chuyến bay an toàn và thoải mái.
48. 親愛なる友人たちが、私たちが話し合った夢のように、安全で素晴らしいフライトができることを願っています。 上から世界を見て、最もエキサイティングな新しい体験を持ち帰ってください!
Phiên âm: Shin’ainaru yūjin-tachi ga, watashitachi ga hanashiatta yume no yō ni, anzende subarashī furaito ga dekiru koto o negatte imasu. Ue kara sekai o mite, mottomo ekisaitinguna atarashī taiken o mochikaette kudasai!
Tạm dịch: Chúc bạn bè thân yêu của tôi có một chuyến bay an toàn và tuyệt vời như chính những ước mơ mà chúng ta đã từng thảo luận. Hãy nhìn thấy thế giới từ trên cao và mang về những trải nghiệm mới thú vị nhất nhé!
49. あなたの女性が安全で楽しいフライトを過ごせることを願っています。 旅行のあらゆるエキサイティングな瞬間を楽しむことを忘れないでください。
Phiên âm: Anata no josei ga anzende tanoshī furaito o sugoseru koto o negatte imasu. Ryokō no arayuru ekisaitinguna shunkan o tanoshimu koto o wasurenaide kudasai.
Tạm dịch: Chúc người phụ nữ của anh có một chuyến bay an toàn và đầy niềm vui. Đừng quên tận hưởng từng khoảnh khắc thú vị trong chuyến đi em nhé!
50. 夫に飛行機の安全と幸運を祈って送ります。 私がいつもここにいて、あなたのことを心配し、心配していることを忘れないでください。 スムーズで思い出に残るフライトをお祈りしております。
Phiên âm: Otto ni hikōki no anzen to kōun o inotte okurimasu. Watashi ga itsumo koko ni ite, anata no koto o shinpai shi, shinpai shite iru koto o wasurenaide kudasai. Sumūzu de omoide ni nokoru furaito o oinori shite orimasu.
Tạm dịch: Gửi đến ông xã lời chúc chuyến bay an toàn, may mắn. Hãy nhớ rằng em luôn ở đây, lo lắng và quan tâm đến anh. Chúc anh có một chuyến bay suôn sẻ và đáng nhớ.
51. 愛する夫の安全かつスムーズな飛行を祈っています。 無事に飛行機に乗れたら電話してください。 私の愛はいつもあなたとともにあり、またあなたが戻ってくることを喜んで歓迎します。
Phiên âm: 愛する夫の安全かつスムーズな飛行を祈っています。 無事に飛行機に乗れたら電話してください。 私の愛はいつもあなたとともにあり、またあなたが戻ってくることを喜んで歓迎します。
Tạm dịch: Chúc chồng yêu có một chuyến bay an toàn và suôn sẻ. Hãy gọi cho em khi anh đáp chuyến bay an toàn. Tình yêu của em luôn đi cùng với anh và em sẵn lòng chào đón anh trở về.
52. あなたのフライトが安全で楽しいものになることを願っています。 あなたがいなくて寂しいです、そしてお会いできるのを楽しみにしています、プリンセス!
Phiên âm: Anata no furaito ga anzende tanoshī mono ni naru koto o negatte imasu. Anata ga inakute sabishīdesu, soshite o ai dekiru no o tanoshiminishiteimasu, purinsesu!
Tạm dịch: Anh hy vọng chuyến bay của bạn an toàn và thú vị. Anh nhớ em và mong được gặp em, Công chúa!
53. このフライトには同行できませんが、安全なフライトを祈っています。私がいつもあなたのそばにいるということを忘れないでください。 私はいつもここであなたが戻ってくるのを待っています。 愛している!
Phiên âm: Kono furaito ni wa dōkō dekimasenga, anzen’na furaito o inotte imasu. Watashi ga itsumo anata no soba ni iru to iu koto o wasurenaide kudasai. Watashi wa itsumo koko de anata ga modotte kuru no o matteimasu. Itoshite iru!
Tạm dịch: Chuyến bay này anh không đồng hành cùng em được, chúc em bay thượng lộ bình an và nhớ là anh luôn bên cạnh em nhé. Anh luôn ở đây đợi e quay lại. Yêu em!
Lời chúc chuyến bay an toàn bằng tiếng Trung
54. 祝您和您的父母飞行安全并获得美好体验。 我不能陪伴父母,希望他们旅途愉快。 我爱你们爸爸妈妈!
Phiên âm: Zhù nín hé nín de fùmǔ fēixíng ānquán bìng huòdé měihǎo tǐyàn. Wǒ bùnéng péibàn fùmǔ, xīwàng tāmen lǚtú yúkuài. Wǒ ài nǐmen bàba māmā!
Tạm dịch: Con chúc bố mẹ có chuyến bay an toàn và có những trải nghiệm tuyệt vời. Con không thể đồng hành cùng bố mẹ nên con mong bố mẹ có chuyến du lịch vui vẻ. Con yêu bố mẹ!
55. 我祝愿我的父母有一次有意义的飞行和一路平安。
Phiên âm: Wǒ zhùyuàn wǒ de fùmǔ yǒu yīcì yǒu yìyì de fēixíng hé yīlù píng’ān.
Tạm dịch: Con chúc bố mẹ có chuyến bay thật ý nghĩa, thượng lộ bình an.
56. 我带着更大的梦想和抱负长大了。 家长们祝愿孩子们飞行安全并获得宝贵的经历。
Phiên âm: Wǒ dàizhe gèng dà de mèngxiǎng hé bàofù zhǎng dàle. Jiāzhǎngmen zhùyuàn háizimen fēixíng ānquán bìng huòdé bǎoguì de jīnglì.
Tạm dịch: Con đã lớn khôn cùng với những ước mơ hoài bão lớn hơn. Bố mẹ chúc con có chuyến bay thượng lộ bình an và có những trải nghiệm cùng kinh nghiệm đáng giá.
57. 亲爱的孩子,我们只希望你在新的旅程中一切顺利。 祝您飞行安全、顺利、幸运。 当我安全抵达后请与我联系。 那么爱你!
Phiên âm: Qīn’ài de háizi, wǒmen zhǐ xīwàng nǐ zài xīn de lǚchéng zhōng yīqiè shùnlì. Zhù nín fēixíng ānquán, shùnlì, xìngyùn. Dāng wǒ ānquán dǐdá hòu qǐng yǔ wǒ liánxì. Nàme ài nǐ!
Tạm dịch: Con yêu, bố mẹ chỉ mong con bình an trên chặng đường mới. Chúc con có chuyến bay an toàn, thuận lợi và đầy may mắn. Hãy liên lạc khi con đến nơi an toàn. Yêu con nhiều!
58. 愿你的飞行像是被保护的,平安无虞。愿你的旅途愉快!
Phiên âm: Yuàn nǐ de fēixíng xiàng shì bèi bǎohù de, píng’ān wú yú. Yuàn nǐ de lǚtú yúkuài!
Tạm dịch: Chúc chuyến bay của bạn dường như được bảo vệ và an toàn. Chúc một chuyến đi hài lòng!
59. 祝您有一个安全、有趣的飞行和新的体验。
Phiên âm: Zhù nín yǒu yīgè ānquán, yǒuqù de fēixíng hé xīn de tǐyàn.
Tạm dịch: Chúc bạn có chuyến bay an toàn, vui vẻ cùng những trải nghiệm mới.
60. 祝您飞行愉快并拥有美好的体验。 我会一直在这里等你回来。 爱你!
Phiên âm: Zhù nín fēixíng yúkuài bìng yǒngyǒu měihǎo de tǐyàn. Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ děng nǐ huílái. Ài nǐ!
Tạm dịch: Chúc vợ yêu có chuyến bay vui vẻ và có trải nghiệm tuyệt vời nhé. Anh sẽ luôn ở đây chờ em về. Yêu em!
61. 祝我的男人有一个安全、愉快的空中旅程。 我正在等待你安全归来的消息。 爱你太多!
Phiên âm: Zhù wǒ de nánrén yǒu yīgè ānquán, yúkuài de kōngzhōng lǚchéng. Wǒ zhèngzài děngdài nǐ ānquán guīlái de xiāoxī. Ài nǐ tài duō!
Tạm dịch: Chúc người đàn ông của em một chuyến bay an toàn và thú vị. Em đang đợi tin tức về sự trở lại an toàn của anh. Yêu anh nhiều lắm!
62. 我亲爱的,祝你飞行顺利。 享受旅途中的每一刻,让心保持平静。 我等待着你安全归来的消息。 爱你太多!
Phiên âm: Wǒ qīn’ài de, zhù nǐ fēixíng shùnlì. Xiǎngshòu lǚtú zhōng de měi yīkè, ràng xīn bǎochí píngjìng. Wǒ děngdàizhuó nǐ ānquán guīlái de xiāoxī. Ài nǐ tài duō!
Tạm dịch: Em yêu, anh chúc em một chuyến bay suôn sẻ. Hãy tận hưởng từng khoảnh khắc của cuộc hành trình và giữ cho tâm trí bạn luôn bình yên. Tôi chờ đợi tin tức về sự trở lại an toàn của bạn. Yêu em nhiều lắm!
63. 在这次飞行中我的心与你一起飞翔。 祝您旅途平安,充满难忘回忆。 当您安全抵达后请给我打电话。 那么爱你!
Phiên âm: Zài zhè cì fēixíng zhōng wǒ de xīn yǔ nǐ yīqǐ fēixiáng. Zhù nín lǚtú píng’ān, chōngmǎn nánwàng huíyì. Dāng nín ānquán dǐdá hòu qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà. Nàme ài nǐ!
Tạm dịch: Trái tim anh bay cùng em trên chuyến bay này. Chúc em có một chuyến đi an toàn và đầy kỷ niệm khó quên. Hãy gọi cho anh khi em đến nơi an toàn. Yêu em nhiều lắm!
Trên đây là các câu chúc chuyến bay thượng lộ bình an mà LuxTour gửi đến bạn. Mong rằng khi bạn đọc đến đây cũng đã chọn cho mình các câu chúc ưng ý gửi đến người thân, bạn bè. Đến đây, LuxTour cũng chúc quý khách có những chuyến đi vào dịp đầu năm thượng lộ bình an và gặp nhiều may mắn.
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0372.667.666
Email: info@luxtour.com.vn
Website: https://luxtour.com.vn
Địa chỉ: 203 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tôi là Nguyễn Thanh Hằng, một cô gái đam mê du lịch. Cũng chính từ sở thích ấy mà tôi bén duyên với ngành Quản trị Du lịch tại Đại học Công nghiệp Hà Nội. Trong suốt những năm tháng học tập và làm việc tôi nhận thấy rằng thứ tôi muốn thấy nhiều hơn cả chính là nụ cười từ sự hài lòng của khách hàng. Làm việc trong lĩnh vực du lịch – team building, đối mặt với những yêu cầu từ đơn giản đến phức tạp, khiến tôi hiểu ra rằng việc mang đến những dịch vụ hoàn hảo từ những chi tiết nhỏ nhất thực sự rất quan trọng. Đây cũng chính là kim chỉ nam mà tôi luôn mang theo bên mình cho đến tận bây giờ. Và tôi tin rằng mỗi khách hàng khi bỏ tiền ra đều xứng đáng nhận được “Dịch vụ tốt nhất”. Hy vọng rằng những chia sẻ của tôi đã đem đến những thông du lịch hữu ích cho độc giả.